Hotline tuyển sinh: 0902 298 300
0912 298 300
0914 298 300
Cẩm nang hướng nghiệp
Đề án tuyển sinh 2024
Mã trường:
NTT
Đăng ký xét tuyển
Đăng ký xét tuyển ĐH
Đăng ký xét tuyển ĐH - Chuẩn Quốc Tế
Đại học Liên thông Cao đẳng - Đại học
Đại học Liên thông Trung cấp - Đại học
Đăng ký xét tuyển Thạc Sĩ
Đăng ký xét tuyển Chuyên Khoa 1
Đăng ký xét tuyển Tiến Sĩ
Tra cứu
Đăng nhập
Ngành đào tạo
Khoa học Sức khỏe
Y khoa
Răng - Hàm - Mặt
Dược học
Y học cổ truyền
Y học dự phòng
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Quản lý bệnh viện
Hóa dược
Kinh doanh và Quản lý
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
Quản trị kinh doanh thực phẩm
Luật
Marketing
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế
Quản trị nhân lực
Kinh doanh quốc tế
Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế
Thương mại điện tử
Kế toán
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Luật kinh tế
Quản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kế Toán - Chuẩn quốc tế
Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế
Công nghệ - Kỹ thuật
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
Công nghệ Giáo dục
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
Khoa học dữ liệu
Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
Thú y
Công nghệ thực phẩm
Quản lý tài nguyên và môi trường
Công nghệ sinh học
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ vi mạch bán dẫn
Kỹ thuật điện, điện tử
Tự động hóa
Công nghệ thông tin - Chuẩn quốc tế
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế
Vật lý Y khoa
Thiết kế nội thất
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Cơ điện tử
Cơ khí tự động
Công nghệ chế tạo máy số
Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Kỹ thuật phần mềm
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Kiến trúc
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật Y sinh
Xã hội Nhân văn
Truyền thông đa phương tiện
Du lịch
Du lịch số
Tâm lý học
Quan hệ công chúng
Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế
Đông phương học
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Quản trị khách sạn
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Anh
Nghệ thuật
Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
Thanh nhạc
Piano
Trải nghiệm NTTU
Thư ngỏ của Hiệu trưởng
Môi trường học tập
Thầy cô NTTU đỉnh như thế nào?
Tuyển sinh
Đăng ký trực tuyến Đại học Chính quy
Biểu mẫu
Câu hỏi thường gặp
Thông báo
Hướng nghiệp
Chính sách học bổng
Ngành đào tạo
Khoa học Sức khỏe
Y khoa
Răng - Hàm - Mặt
Dược học
Y học cổ truyền
Y học dự phòng
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Quản lý bệnh viện
Hóa dược
Kinh doanh và Quản lý
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
Quản trị kinh doanh thực phẩm
Luật
Marketing
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế
Quản trị nhân lực
Kinh doanh quốc tế
Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế
Thương mại điện tử
Kế toán
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Luật kinh tế
Quản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Kế Toán - Chuẩn quốc tế
Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế
Công nghệ - Kỹ thuật
Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
Công nghệ Giáo dục
Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
Khoa học dữ liệu
Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
Thú y
Công nghệ thực phẩm
Quản lý tài nguyên và môi trường
Công nghệ sinh học
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ vi mạch bán dẫn
Kỹ thuật điện, điện tử
Tự động hóa
Công nghệ thông tin - Chuẩn quốc tế
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế
Vật lý Y khoa
Thiết kế nội thất
Công nghệ thông tin
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Cơ điện tử
Cơ khí tự động
Công nghệ chế tạo máy số
Robot và trí tuệ nhân tạo
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Kỹ thuật phần mềm
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Kiến trúc
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật Y sinh
Xã hội Nhân văn
Truyền thông đa phương tiện
Du lịch
Du lịch số
Tâm lý học
Quan hệ công chúng
Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế
Đông phương học
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Quản trị khách sạn
Ngôn ngữ Trung Quốc
Ngôn ngữ Anh
Nghệ thuật
Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
Thanh nhạc
Piano
Trải nghiệm NTTU
Thư ngỏ của Hiệu trưởng
Môi trường học tập
Thầy cô NTTU đỉnh như thế nào?
Tuyển sinh
Đăng ký trực tuyến Đại học Chính quy
Biểu mẫu
Câu hỏi thường gặp
Thông báo
Hướng nghiệp
Chính sách học bổng
Cẩm nang hướng nghiệp
Đề án tuyển sinh 2024
Đăng ký xét tuyển
Đăng ký xét tuyển ĐH
Đăng ký xét tuyển ĐH - Chuẩn Quốc Tế
Đại học Liên thông Cao đẳng - Đại học
Đại học Liên thông Trung cấp - Đại học
Đăng ký xét tuyển Thạc Sĩ
Đăng ký xét tuyển Chuyên Khoa 1
Đăng ký xét tuyển Tiến Sĩ
Đăng nhập
Đăng ký xét tuyển ĐH
Thông tin thí sinh đăng ký xét tuyển
1. Thông tin thí sinh
Mở rộng
Họ và tên
*
Ngày sinh
*
Giới tính
*
Nam
Nữ
Email
*
Số điện thoại
*
Số thẻ CCCD
*
Hộ khẩu thường trú
Địa chỉ đầy đủ:
Tỉnh/Thành phố
*
--Tỉnh/Thành phố--
01 - Thành phố Hà Nội
02 - Thành phố Hồ Chí Minh
03 - Thành phố Hải Phòng
04 - Thành phố Đà Nẵng
05 - Tỉnh Hà Giang
06 - Tỉnh Cao Bằng
07 - Tỉnh Lai Châu
08 - Tỉnh Lào Cai
09 - Tỉnh Tuyên Quang
10 - Tỉnh Lạng Sơn
11 - Tỉnh Bắc Kạn
12 - Tỉnh Thái Nguyên
13 - Tỉnh Yên Bái
14 - Tỉnh Sơn La
15 - Tỉnh Phú Thọ
16 - Tỉnh Vĩnh Phúc
17 - Tỉnh Quảng Ninh
18 - Tỉnh Bắc Giang
19 - Tỉnh Bắc Ninh
20 - Tỉnh Hà Tây
21 - Tỉnh Hải Dương
22 - Tỉnh Hưng Yên
23 - Tỉnh Hòa Bình
24 - Tỉnh Hà Nam
25 - Tỉnh Nam Định
26 - Tỉnh Thái Bình
27 - Tỉnh Ninh Bình
28 - Tỉnh Thanh Hóa
29 - Tỉnh Nghệ An
30 - Tỉnh Hà Tĩnh
31 - Tỉnh Quảng Bình
32 - Tỉnh Quảng Trị
33 - Tỉnh Thừa Thiên Huế
34 - Tỉnh Quảng Nam
35 - Tỉnh Quảng Ngãi
36 - Tỉnh Kon Tum
37 - Tỉnh Bình Định
38 - Tỉnh Gia Lai
39 - Tỉnh Phú Yên
40 - Tỉnh Đắk Lắk
41 - Tỉnh Khánh Hòa
42 - Tỉnh Lâm Đồng
43 - Tỉnh Bình Phước
44 - Tỉnh Bình Dương
45 - Tỉnh Ninh Thuận
46 - Tỉnh Tây Ninh
47 - Tỉnh Bình Thuận
48 - Tỉnh Đồng Nai
49 - Tỉnh Long An
50 - Tỉnh Đồng Tháp
51 - Tỉnh An Giang
52 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
53 - Tỉnh Tiền Giang
54 - Tỉnh Kiên Giang
55 - Thành phố Cần Thơ
56 - Tỉnh Bến Tre
57 - Tỉnh Vĩnh Long
58 - Tỉnh Trà Vinh
59 - Tỉnh Sóc Trăng
60 - Tỉnh Bạc Liêu
61 - Tỉnh Cà Mau
62 - Tỉnh Điện Biên
63 - Tỉnh Đắk Nông
64 - Tỉnh Hậu Giang
65 - Cục nhà trường
66 - Tỉnh Minh Hải
67 - Tỉnh Cửu Long
68 - Tỉnh Sông bé
69 - Tỉnh Vĩnh Phú
99 - Khác
CAM - Thành phố Phnom Penh
FRA - Pháp
LAO - Tỉnh Bokeo
LAO11 - Thành phố Vientiane
NN - Nước ngoài
NN01 - Campuchia
NN02 - Thái Lan
NN03 - Indonesia
NN04 - CHLB Đức
NN05 - Hong Kong
NN06 - Nhật Bản
NN07 - Đài Loan
NN08 - Trung Quốc
NN09 - Lào
NN10 - Uzbekistan
NN11 - Cộng hòa Ba Lan
NN12 - Ukraine
NN13 - Liên Bang Nga
NN14 - Philippines
Quận/Huyện
*
--Quận/Huyện--
Xã/Phường
*
--Xã/Phường--
Địa chỉ (số nhà , đường, tổ/xóm, khu phố/ thôn)
*
Địa chỉ nhận giấy báo
Áp dụng theo hộ khẩu thường trú
Địa chỉ đầy đủ:
Tỉnh/Thành phố
*
--Tỉnh/Thành phố--
01 - Thành phố Hà Nội
02 - Thành phố Hồ Chí Minh
03 - Thành phố Hải Phòng
04 - Thành phố Đà Nẵng
05 - Tỉnh Hà Giang
06 - Tỉnh Cao Bằng
07 - Tỉnh Lai Châu
08 - Tỉnh Lào Cai
09 - Tỉnh Tuyên Quang
10 - Tỉnh Lạng Sơn
11 - Tỉnh Bắc Kạn
12 - Tỉnh Thái Nguyên
13 - Tỉnh Yên Bái
14 - Tỉnh Sơn La
15 - Tỉnh Phú Thọ
16 - Tỉnh Vĩnh Phúc
17 - Tỉnh Quảng Ninh
18 - Tỉnh Bắc Giang
19 - Tỉnh Bắc Ninh
20 - Tỉnh Hà Tây
21 - Tỉnh Hải Dương
22 - Tỉnh Hưng Yên
23 - Tỉnh Hòa Bình
24 - Tỉnh Hà Nam
25 - Tỉnh Nam Định
26 - Tỉnh Thái Bình
27 - Tỉnh Ninh Bình
28 - Tỉnh Thanh Hóa
29 - Tỉnh Nghệ An
30 - Tỉnh Hà Tĩnh
31 - Tỉnh Quảng Bình
32 - Tỉnh Quảng Trị
33 - Tỉnh Thừa Thiên Huế
34 - Tỉnh Quảng Nam
35 - Tỉnh Quảng Ngãi
36 - Tỉnh Kon Tum
37 - Tỉnh Bình Định
38 - Tỉnh Gia Lai
39 - Tỉnh Phú Yên
40 - Tỉnh Đắk Lắk
41 - Tỉnh Khánh Hòa
42 - Tỉnh Lâm Đồng
43 - Tỉnh Bình Phước
44 - Tỉnh Bình Dương
45 - Tỉnh Ninh Thuận
46 - Tỉnh Tây Ninh
47 - Tỉnh Bình Thuận
48 - Tỉnh Đồng Nai
49 - Tỉnh Long An
50 - Tỉnh Đồng Tháp
51 - Tỉnh An Giang
52 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
53 - Tỉnh Tiền Giang
54 - Tỉnh Kiên Giang
55 - Thành phố Cần Thơ
56 - Tỉnh Bến Tre
57 - Tỉnh Vĩnh Long
58 - Tỉnh Trà Vinh
59 - Tỉnh Sóc Trăng
60 - Tỉnh Bạc Liêu
61 - Tỉnh Cà Mau
62 - Tỉnh Điện Biên
63 - Tỉnh Đắk Nông
64 - Tỉnh Hậu Giang
65 - Cục nhà trường
66 - Tỉnh Minh Hải
67 - Tỉnh Cửu Long
68 - Tỉnh Sông bé
69 - Tỉnh Vĩnh Phú
99 - Khác
CAM - Thành phố Phnom Penh
FRA - Pháp
LAO - Tỉnh Bokeo
LAO11 - Thành phố Vientiane
NN - Nước ngoài
NN01 - Campuchia
NN02 - Thái Lan
NN03 - Indonesia
NN04 - CHLB Đức
NN05 - Hong Kong
NN06 - Nhật Bản
NN07 - Đài Loan
NN08 - Trung Quốc
NN09 - Lào
NN10 - Uzbekistan
NN11 - Cộng hòa Ba Lan
NN12 - Ukraine
NN13 - Liên Bang Nga
NN14 - Philippines
Quận/Huyện
*
--Quận/Huyện--
Xã/Phường
*
--Xã/Phường--
Địa chỉ (số nhà , đường, tổ/xóm, khu phố/ thôn)
*
Thông tin trường THPT
Tỉnh lớp 12
--Chọn tỉnh lớp 12--
01 - Thành phố Hà Nội
02 - Thành phố Hồ Chí Minh
03 - Thành phố Hải Phòng
04 - Thành phố Đà Nẵng
05 - Tỉnh Hà Giang
06 - Tỉnh Cao Bằng
07 - Tỉnh Lai Châu
08 - Tỉnh Lào Cai
09 - Tỉnh Tuyên Quang
10 - Tỉnh Lạng Sơn
11 - Tỉnh Bắc Kạn
12 - Tỉnh Thái Nguyên
13 - Tỉnh Yên Bái
14 - Tỉnh Sơn La
15 - Tỉnh Phú Thọ
16 - Tỉnh Vĩnh Phúc
17 - Tỉnh Quảng Ninh
18 - Tỉnh Bắc Giang
19 - Tỉnh Bắc Ninh
20 - Tỉnh Hà Tây
21 - Tỉnh Hải Dương
22 - Tỉnh Hưng Yên
23 - Tỉnh Hòa Bình
24 - Tỉnh Hà Nam
25 - Tỉnh Nam Định
26 - Tỉnh Thái Bình
27 - Tỉnh Ninh Bình
28 - Tỉnh Thanh Hóa
29 - Tỉnh Nghệ An
30 - Tỉnh Hà Tĩnh
31 - Tỉnh Quảng Bình
32 - Tỉnh Quảng Trị
33 - Tỉnh Thừa Thiên Huế
34 - Tỉnh Quảng Nam
35 - Tỉnh Quảng Ngãi
36 - Tỉnh Kon Tum
37 - Tỉnh Bình Định
38 - Tỉnh Gia Lai
39 - Tỉnh Phú Yên
40 - Tỉnh Đắk Lắk
41 - Tỉnh Khánh Hòa
42 - Tỉnh Lâm Đồng
43 - Tỉnh Bình Phước
44 - Tỉnh Bình Dương
45 - Tỉnh Ninh Thuận
46 - Tỉnh Tây Ninh
47 - Tỉnh Bình Thuận
48 - Tỉnh Đồng Nai
49 - Tỉnh Long An
50 - Tỉnh Đồng Tháp
51 - Tỉnh An Giang
52 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
53 - Tỉnh Tiền Giang
54 - Tỉnh Kiên Giang
55 - Thành phố Cần Thơ
56 - Tỉnh Bến Tre
57 - Tỉnh Vĩnh Long
58 - Tỉnh Trà Vinh
59 - Tỉnh Sóc Trăng
60 - Tỉnh Bạc Liêu
61 - Tỉnh Cà Mau
62 - Tỉnh Điện Biên
63 - Tỉnh Đắk Nông
64 - Tỉnh Hậu Giang
65 - Cục nhà trường
66 - Tỉnh Minh Hải
67 - Tỉnh Cửu Long
68 - Tỉnh Sông bé
69 - Tỉnh Vĩnh Phú
99 - Khác
CAM - Thành phố Phnom Penh
FRA - Pháp
LAO - Tỉnh Bokeo
LAO11 - Thành phố Vientiane
NN - Nước ngoài
NN01 - Campuchia
NN02 - Thái Lan
NN03 - Indonesia
NN04 - CHLB Đức
NN05 - Hong Kong
NN06 - Nhật Bản
NN07 - Đài Loan
NN08 - Trung Quốc
NN09 - Lào
NN10 - Uzbekistan
NN11 - Cộng hòa Ba Lan
NN12 - Ukraine
NN13 - Liên Bang Nga
NN14 - Philippines
Trường lớp 12
--Chọn hoặc nhập mã trường/tên trường--
Tên lớp 12
Số báo danh THPT-QG
Năm tốt nghiệp
Khu vực ưu tiên
--Chưa chọn trường lớp 12--
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 2 nông thôn
Khu vực 3
2. thông tin đăng ký xét tuyển
Mở rộng
Vui lòng đăng ký ít nhất 1 hình thức xét tuyển dưới đây. Thí sinh điền đầy đủ thông tin để đăng ký nguyện vọng
100 - Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
+ Thêm nguyên vọng mới
200 - Xét tuyển Học Bạ THPT
+ Thêm nguyên vọng mới
402 - Xét tuyển kết quả thi ĐGNL
Đơn vị tổ chức
--Đơn vị tổ chức--
ĐH QG TP HCM
ĐH QG HN
Đại học Sư phạm TPHCM
Đăng ký nguyện vọng
Nguyện vọng 1
--Chọn Nguyện vọng--
7480201_DLMT - Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
7140103 - Công nghệ Giáo dục
7440122 - Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
7340101_KDTP - Quản trị kinh doanh thực phẩm
7460108 - Khoa học dữ liệu
7480107 - Trí tuệ nhân tạo
7640101 - Thú y
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7420201 - Công nghệ sinh học
7380101 - Luật
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7210404 - Thiết kế thời trang
7720101 - Y khoa
7810101 - Du lịch
7210403 - Thiết kế đồ họa
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7310401 - Tâm lý học
7320108 - Quan hệ công chúng
7310608 - Đông phương học
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 - Quản trị khách sạn
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7520403 - Vật lý Y khoa
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7340115 - Marketing
7480201 - Công nghệ thông tin
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7580101 - Kiến trúc
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7720201 - Dược học
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7720115 - Y học cổ truyền
7340404 - Quản trị nhân lực
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7340122 - Thương mại điện tử
7340301 - Kế toán
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7340101 - Quản trị kinh doanh
7380107 - Luật kinh tế
7720110 - Y học dự phòng
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7720301 - Điều dưỡng
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7720802 - Quản lý bệnh viện
7720203 - Hóa dược
Nguyện vọng 2
--Chọn Nguyện vọng--
7480201_DLMT - Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
7140103 - Công nghệ Giáo dục
7440122 - Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
7340101_KDTP - Quản trị kinh doanh thực phẩm
7460108 - Khoa học dữ liệu
7480107 - Trí tuệ nhân tạo
7640101 - Thú y
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7420201 - Công nghệ sinh học
7380101 - Luật
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7210404 - Thiết kế thời trang
7720101 - Y khoa
7810101 - Du lịch
7210403 - Thiết kế đồ họa
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7310401 - Tâm lý học
7320108 - Quan hệ công chúng
7310608 - Đông phương học
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 - Quản trị khách sạn
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7520403 - Vật lý Y khoa
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7340115 - Marketing
7480201 - Công nghệ thông tin
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7580101 - Kiến trúc
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7720201 - Dược học
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7720115 - Y học cổ truyền
7340404 - Quản trị nhân lực
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7340122 - Thương mại điện tử
7340301 - Kế toán
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7340101 - Quản trị kinh doanh
7380107 - Luật kinh tế
7720110 - Y học dự phòng
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7720301 - Điều dưỡng
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7720802 - Quản lý bệnh viện
7720203 - Hóa dược
Nguyện vọng 3
--Chọn Nguyện vọng--
7480201_DLMT - Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
7140103 - Công nghệ Giáo dục
7440122 - Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
7340101_KDTP - Quản trị kinh doanh thực phẩm
7460108 - Khoa học dữ liệu
7480107 - Trí tuệ nhân tạo
7640101 - Thú y
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7420201 - Công nghệ sinh học
7380101 - Luật
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7210404 - Thiết kế thời trang
7720101 - Y khoa
7810101 - Du lịch
7210403 - Thiết kế đồ họa
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7310401 - Tâm lý học
7320108 - Quan hệ công chúng
7310608 - Đông phương học
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 - Quản trị khách sạn
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7520403 - Vật lý Y khoa
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7340115 - Marketing
7480201 - Công nghệ thông tin
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7580101 - Kiến trúc
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7720201 - Dược học
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7720115 - Y học cổ truyền
7340404 - Quản trị nhân lực
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7340122 - Thương mại điện tử
7340301 - Kế toán
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7340101 - Quản trị kinh doanh
7380107 - Luật kinh tế
7720110 - Y học dự phòng
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7720301 - Điều dưỡng
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7720802 - Quản lý bệnh viện
7720203 - Hóa dược
Xét Ưu tiên/Tuyển thẳng
1. Tiêu chí xét tuyển đạt các điều kiện sau
(có thể check chọn nhiều hơn 1 điều kiện )
6. Chứng chỉ IELTS/TOEIC
8. Kết quả kỳ thi ACT
7. Kết quả kỳ thi SAT
1. Thí sinh là học sinh thuộc đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
4. Thí sinh ngoại quốc đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển
3. Thí sinh tham gia đạt giải các kỳ thi Tay nghề khu vực Asean và Quốc tế
2. Thí sinh tham gia đạt giải ở các cuộc thi Khoa học kỹ thuật
5. Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học trở lên
2. Đăng ký nguyện vọng
Nguyện vọng 1
--Chọn Nguyện vọng--
7480201_DLMT - Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
7140103 - Công nghệ Giáo dục
7440122 - Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
7340101_KDTP - Quản trị kinh doanh thực phẩm
7460108 - Khoa học dữ liệu
7480107 - Trí tuệ nhân tạo
7640101 - Thú y
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7420201 - Công nghệ sinh học
7380101 - Luật
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7210404 - Thiết kế thời trang
7720101 - Y khoa
7810101 - Du lịch
7210403 - Thiết kế đồ họa
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7310401 - Tâm lý học
7320108 - Quan hệ công chúng
7310608 - Đông phương học
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 - Quản trị khách sạn
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7520403 - Vật lý Y khoa
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7340115 - Marketing
7480201 - Công nghệ thông tin
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7580101 - Kiến trúc
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7720201 - Dược học
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7720115 - Y học cổ truyền
7340404 - Quản trị nhân lực
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7340122 - Thương mại điện tử
7340301 - Kế toán
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7340101 - Quản trị kinh doanh
7380107 - Luật kinh tế
7720110 - Y học dự phòng
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7720301 - Điều dưỡng
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7720802 - Quản lý bệnh viện
7720203 - Hóa dược
Nguyện vọng 2
--Chọn Nguyện vọng--
7480201_DLMT - Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
7140103 - Công nghệ Giáo dục
7440122 - Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
7340101_KDTP - Quản trị kinh doanh thực phẩm
7460108 - Khoa học dữ liệu
7480107 - Trí tuệ nhân tạo
7640101 - Thú y
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7420201 - Công nghệ sinh học
7380101 - Luật
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7210404 - Thiết kế thời trang
7720101 - Y khoa
7810101 - Du lịch
7210403 - Thiết kế đồ họa
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7310401 - Tâm lý học
7320108 - Quan hệ công chúng
7310608 - Đông phương học
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 - Quản trị khách sạn
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7520403 - Vật lý Y khoa
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7340115 - Marketing
7480201 - Công nghệ thông tin
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7580101 - Kiến trúc
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7720201 - Dược học
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7720115 - Y học cổ truyền
7340404 - Quản trị nhân lực
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7340122 - Thương mại điện tử
7340301 - Kế toán
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7340101 - Quản trị kinh doanh
7380107 - Luật kinh tế
7720110 - Y học dự phòng
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7720301 - Điều dưỡng
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7720802 - Quản lý bệnh viện
7720203 - Hóa dược
Nguyện vọng 3
--Chọn Nguyện vọng--
7480201_DLMT - Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường
7140103 - Công nghệ Giáo dục
7440122 - Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)
7340101_KDTP - Quản trị kinh doanh thực phẩm
7460108 - Khoa học dữ liệu
7480107 - Trí tuệ nhân tạo
7640101 - Thú y
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7420201 - Công nghệ sinh học
7380101 - Luật
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7210404 - Thiết kế thời trang
7720101 - Y khoa
7810101 - Du lịch
7210403 - Thiết kế đồ họa
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7310401 - Tâm lý học
7320108 - Quan hệ công chúng
7310608 - Đông phương học
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 - Quản trị khách sạn
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7520403 - Vật lý Y khoa
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7340115 - Marketing
7480201 - Công nghệ thông tin
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7580101 - Kiến trúc
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7720201 - Dược học
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7720115 - Y học cổ truyền
7340404 - Quản trị nhân lực
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7340122 - Thương mại điện tử
7340301 - Kế toán
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7340101 - Quản trị kinh doanh
7380107 - Luật kinh tế
7720110 - Y học dự phòng
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7720301 - Điều dưỡng
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7720802 - Quản lý bệnh viện
7720203 - Hóa dược
Tổng số nguyện vọng:
0
Lệ phí xét tuyển:
0 VNĐ
3. giấy tờ yêu cầu
Mở rộng
Tải file lên định dạng ảnh, pdf, doc, docx dung lượng <= 10MB
Học bạ lớp 10
Click để tải lên
Học bạ lớp 11
Click để tải lên
Học bạ kì 1 lớp 12
Click để tải lên
Học bạ kì 2 lớp 12 (kèm xếp loại Cả năm)
Click để tải lên
CCCD mặt trước
Click để tải lên
CCCD mặt sau
Click để tải lên
Giấy chứng nhận kết quả thi/Đánh giá năng lực ĐHQG
Click để tải lên
Bằng tốt nghiệp THPT/TC/CĐ/ĐH - Giấy CNTN tạm thời
Click để tải lên
Giấy tờ Xác nhận ưu tiên khác
Click để tải lên
Hồ sơ khác (nếu có, VD: chụp màn hình chuyển khoản lệ phí...)
Click để tải lên
4. thông tin khảo sát
Mở rộng
Bạn biết đến trường qua thông tin nào?
( Có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án )
Chương trình tư vấn tại trường THPT
Có người thân/Bạn bè đang học tại NTT
Facebook
Tìm kiếm trên mạng
5. Người giới thiệu
Mở rộng
Người giới thiệu
--Chọn người giới thiệu--
Anh Nhàn PBT - *******903
BÙI BÌNH ĐỒNG HT - *******699
BÙI MINH TÂM - *******719
BÙI PHÚC XUÂN - *******174
BÙI THANH PHƯƠNG - *******872
BÙI THỊ THANH THÚY - *******801
Bùi Văn Phi - *******763
BẠCH THÀNH NAM-HT - *******429
CA THANH TÒNG - *******241
CAO THỊ THƯ - *******017
CHÂU MINH SƠN - *******125
CHÂU VĂN KHOĂN - HT - *******005
Cao Châu Thanh Thuỷ - *******406
Cao Thị Ngọc Phương - *******255
Cao Trọng Cường - HT - *******837
Châu Hạnh Thùy - *******757
CÔ NGOAN.CBTS - *******462
CÔ NGUYÊN.PGĐ - *******116
CÔ NGUYỄN THỊ TUYẾT HẠNH - *******153
CÔ QUYÊN - *******404
CÔ TRÂM - PHT - *******577
CÔ TÁM - HPTS - *******989
Cô Liêm HP - *******293
Cô Nga CBTS - *******045
Cô Phương HP - *******011
Cô Thi - *******239
Cô Thuỷ PGĐ - *******074
Cô Trang CBTS - *******290
Cô Vân HT - *******189
Cô Vương cbts - *******958
DIỆP THỊ NGỌC THANH - *******012
DUYÊN VĂN HIỀN - *******280
DƯ QUỐC KIỆT - *******717
DƯƠNG THU TRANG - *******737
Dương Thanh Hải - *******025
Dương Thị Thùy Trang - *******758
GĐ LÊ ĐỨC PHONG - *******486
HOÀNG MINH HUY. HT - *******724
HOÀNG THANH CẦN - HT - *******348
HOÀNG VĂN SUM - *******231
HP. CBTS TRẦN MINH HOÀNG - *******024
HP. Huỳnh Minh Vương - *******451
HP. LÊ THỊ THÚY HỒNG - *******382
HP. Lê Thị Thúy Nga - *******054
HP. NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM - *******970
HP. Nguyễn Văn Hiệp - *******476
HP. Nguyễn Ảnh Nam - *******377
HP. Phạm Chí Thân - *******341
HP. Vũ Ngọc Hải - *******474
HP.Cô Đức - *******480
HPTS. Nguyễn Minh Nhân - *******263
HT NGUYỄN THỊ ÁNH MAI - *******012
HT Nguyễn Thế Cường - *******191
HT. DƯƠNG VĂN THƯ - *******451
HT. HUỲNH THANH ĐÚNG - *******797
HT. Lê Văn Tần - *******179
HT. Lê Đức Thanh - *******929
HT. NGUYỄN THỊ HOÀNG ANH - *******936
HT. NGUYỄN THỊ TẬP - *******522
HT. Nguyễn Kiều Điển - *******050
HT. Phùng Hữu Quang - *******858
HT. Phạm Thị Thanh Thúy - *******788
HT. TRƯƠNG THANH TRÀO - *******675
HT. TRẦN THANH PHONG - *******281
HT. VŨ QUỐC PHONG - *******686
HT. Vũ Thị Hồng Châu - *******186
HT. ĐỖ ĐÌNH ĐOÀN - *******955
HUỲNH CÔNG VƯƠNG - *******039
HUỲNH THANH GIANG - *******885
HUỲNH THỊ THANH KHIẾT.HT - *******112
HUỲNH VĂN SÁU - *******578
Hoàng Công Trữ - *******010
Hoàng Văn Tý - *******967
Huỳnh Công Tuấn (K. Du Lịch) - *******078
Huỳnh Huy Vũ - *******388
Huỳnh Hải Yên - *******436
Huỳnh Thanh Bình - *******707
Huỳnh Thanh Phương - PGĐ - *******165
Huỳnh Thế Anh - *******359
Huỳnh Thị Thôn Dã - *******487
Huỳnh Văn Hữu - *******484
Hà Thanh An - *******961
Hà Thị Phương - *******527
HỒ THỊ XUÂN PHƯƠNG - *******415
Hồ Nguyên Khang - *******879
Hồ Thanh Xuân - *******727
Hồ Xuân Phúc - *******047
LÂM BỬU KHÔI - *******035
LÂM VĂN CAM - HT - *******573
LÂM VĂN TỶ - *******646
LÊ DUY NGỌC - *******601
LÊ HỒNG TRUNG - *******668
LÊ MINH CHÂU - *******567
LÊ PHÚ HẢI - *******550
LÊ THỊ PHƯỢNG.PHT - *******382
LÊ THỊ THANH THỦY HT - *******125
LÊ THỊ THÍNH. PHT - *******887
LÊ TUẤN MÃI - *******248
LÊ VĂN BẰNG - *******230
LÊ VĂN DŨNG - *******007
LÊ VĂN QUANG - *******351
LÊ ĐOÀN MINH THÁI - *******030
LÝ BÍCH NGA. HP - *******299
LÝ KIM KHÁNH - *******580
LÝ THÀNH ĐƯỢC - *******869
Lâm Đức Tín - *******150
Lê Chí Đức - *******749
Lê Hoài Ân - *******036
Lê Hoàng Giang - *******609
Lê Sỹ Tuấn - *******922
Lê Thanh Giang - *******020
Lê Thị Kim Quỳnh - *******900
Lê Thị Xuân Dung - *******118
Lê Trung Kiệt - *******554
Lê Tấn Đoàn - *******686
Lê Viết Cang - *******667
Lê Văn Khôi - *******474
LƯU SỬ TRỌNG KHANH - *******937
LƯƠNG TUẤN NGHIỆP - *******440
LƯƠNG VĂN MINH - *******762
Lưu Minh Tú - *******404
LẠI UYÊN THU - *******279
Lại Thành Nhân - *******962
MÃ NGỌC THẠNH - *******961
NGUYỄN BÁ TRIỀU - P.HT - *******657
NGUYỄN BẢO NGỌC HÂN - *******127
NGUYỄN HOÀNG HÙNG HT - *******858
NGUYỄN HOÀNG THẬT - *******680
NGUYỄN HUYỀN THOẠI - *******222
NGUYỄN HÙNG KHƯƠNG - *******045
NGUYỄN NGỌC ANH HIẾU - *******680
NGUYỄN PHÚC LỘC-HP - *******075
NGUYỄN PHÚC VIỄN - *******503
NGUYỄN THANH HẢI - *******099
NGUYỄN THANH SƠN - *******585
NGUYỄN THANH SƠN - *******960
NGUYỄN THANH TÒNG - *******257
NGUYỄN THÀNH TUẤN - *******968
NGUYỄN THÁI DUY - *******696
NGUYỄN THÙY TRANG - *******989
NGUYỄN THẠNH GIÀU-GĐ - *******830
NGUYỄN THỊ CHÂU - *******274
NGUYỄN THỊ HẰNG - *******948
NGUYỄN THỊ KIM LAN - *******661
NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN - *******139
NGUYỄN THỊ NGỌC XUÂN P.GD - *******215
NGUYỄN THỊ NHƯ AN - *******876
NGUYỄN TẤN AN - *******113
NGUYỄN TẤN TÀI. HT - *******086
NGUYỄN VĂN KHANH - *******882
NGUYỄN VĂN KHINH - *******166
NGUYỄN VĂN MẪU - *******575
NGUYỄN VĂN NĂM - *******338
NGUYỄN VĂN SANG HP - *******454
NGUYỄN VĂN TRIỆU - *******003
NGUYỄN VĂN TÀI - *******865
NGUYỄN VŨ KHIÊM TRUÂN HP - *******763
NGUYỄN VŨ NGUYÊN.HP - *******931
NGUYỄN ĐỨC HIỀN-HT - *******864
NGÔ TẤN HƯNG - *******146
NGÔ VĂN QUYỀN - *******770
Nguyễn Chí Hiểu - *******488
Nguyễn Chí Tân - *******575
Nguyễn Doãn Bình - *******367
Nguyễn Gia Mến. HP - *******323
Nguyễn Hoàng Phương Khánh - *******147
Nguyễn Hoàng Thanh Tâm - *******400
Nguyễn Hữu Bảo Long - *******699
Nguyễn Hữu Trí - *******244
Nguyễn Mạnh Hùng - *******810
Nguyễn Nhi Bình - *******485
Nguyễn Quốc Sở - *******084
Nguyễn Quốc Tuấn - *******850
Nguyễn Thị Duyên - *******611
Nguyễn Thị Hồng Diễm - *******059
Nguyễn Thị Minh Ngoan - *******462
Nguyễn Thị Mỹ Duyên - *******399
Nguyễn Thị Phúc Nga - *******368
Nguyễn Thị Thu - *******868
Nguyễn Thị Túy Phượng - *******607
Nguyễn Tấn Phi - *******057
Nguyễn Tấn Tài - *******116
Nguyễn Văn Cải - *******446
Nguyễn Văn Cứu.HT - *******475
Nguyễn Văn Duyên - *******658
Nguyễn Văn Phúc - *******997
Nguyễn Văn Quai - *******551
Nguyễn Văn Sang - *******697
Nguyễn Văn Thanh - *******180
Nguyễn Văn Tiến - *******993
Nguyễn Văn Út - *******784
Ngô Hồ Phong - *******863
Ngô Thị Bích Vân - *******116
PGĐ. Văn Thành Dũng - *******909
PGĐ. VŨ VĂN QUÝ - *******398
PHAN NGỌC DUY HUY - *******132
PHAN THANH VŨ - *******644
PHAN VĂN ĐÔNG - *******283
PHT ĐỖ VŨ NGỌC TRANG - *******343
PHT. Nguyễn Uy Đức - *******639
PHT. TRƯƠNG ĐÌNH HÙNG - *******079
PHT. Đặng Đình Quý - *******266
PHT.HOÀNG THỊ THANH VÂN - *******307
PHÙNG THỊ BÍCH THỦY - *******076
PHẠM BẢO TOÀN. HPTS - *******890
PHẠM MINH THÀNH - *******343
PHẠM NGUYỄN THANH TUẤN-HT - *******933
PHẠM THANH LAM - *******655
PHẠM THỊ HỒNG LÂM - *******996
PHẠM THỊ MINH NGỌC - *******727
PHẠM VĂN CƯỜNG - *******646
PHẠM VĂN NGHĨA - *******003
Phan Hồ Hải - *******319
Phan Hồng Thiểu - *******424
Phan Tấn Bình HT - *******059
Phan Văn Thông - *******440
Phan Văn Tùng - *******682
Phạm Thanh Nam - *******907
Phạm Thị Kim Ngọc - *******606
Phạm Thị Minh Trâm - *******497
Phạm Thị Minh Tuyến - HT - *******295
Phạm Thị Tùng Oanh - HT - *******723
Phạm Thị Ánh Tuyết - *******831
Phạm Tấn Thành - *******032
Phạm Việt Hưng - *******009
Phạm Văn Phú - *******016
Phạm Văn Thỏa - *******772
Phạm Văn Vơn - *******475
Sử Ngọc Anh Khoa - *******665
THẦY BỐN HIỆU PHÓ - *******338
THẦY CHÁNH - HT - *******899
THẦY DŨNG HT - *******986
THẦY HUÂN- HP - *******149
THẦY HÙNG - *******226
THẦY MỸ PGĐ - *******611
THẦY NHA HT - *******966
THẦY PHA HT - *******939
THẦY PHÚC - *******101
THẦY QUỐC CBTS - *******768
THẦY TRUNG HT - *******104
THẦY VŨ HP - *******195
THẦY ĐÔNG - HIỆU TRƯỞNG - *******616
TRƯƠNG THỊ BÍCH THỦY - *******389
TRẦN CHÍ PHONG - *******539
TRẦN DUY TRÍ - *******919
TRẦN THỊ NGỌC HÂN - *******476
TRẦN THỊ THANH PHƯỚC. PGĐ - *******338
TRẦN THỊ THẤT BẢO CHÂU - *******381
TRẦN VĂN GIANG - *******387
TRẦN VĂN TRUYẾN - *******809
TRỊNH ANH VIỆT - *******465
TRỊNH HOÀI PHƯƠNG - *******651
TRỊNH HOÀNG QUÂN - *******617
Thiệu Quang Thanh - *******109
Thân Tuấn Anh - HP - *******222
Thạch Sa Quên - *******580
Thạch Sương - *******178
Thầy Bình - *******919
Thầy Bình GĐ - *******901
Thầy Cang Hiệu trưởng - *******220
Thầy Chiến Hiệu Phó - *******078
Thầy Chánh HP - *******684
Thầy Dũng PGĐ - *******577
Thầy Hoan HT - *******900
Thầy Huy HT - *******914
Thầy Hùng Hiệu Phó - *******572
Thầy Hải HT - *******918
Thầy Khiêm HT - *******612
Thầy Khoa PGĐ - *******945
Thầy Khánh - *******658
Thầy Long HP - *******476
Thầy Luân - CBTS - *******716
Thầy Lĩnh HP - *******615
Thầy Lương HP - *******994
Thầy Lập HT - *******220
Thầy Lễ HP - *******020
Thầy Nguyên Hiệu trưởng - *******631
Thầy Nguyễn Ngọc Phương - *******048
Thầy Nhân HT - *******005
Thầy Nhân HT - *******729
Thầy Ninh HT - *******391
Thầy PHONG - *******867
Thầy Quân HT - *******868
Thầy Quốc - *******050
Thầy Quốc - HT - *******752
Thầy Thiều HP - *******753
Thầy Thuỷ HT - *******080
Thầy Thông Hiệu Phó - *******333
Thầy Toàn HT - *******138
Thầy Tám HT - *******939
Thầy Tân HT - *******089
Thầy Tấn HT - *******603
Thầy Xin CBTS - *******225
Thầy Xuyên HP - *******786
Thầy Xuân - *******897
Thầy Xí - *******029
Thầy cường HT - *******827
Thầy hùng hp - *******572
Thầy Đông HP - *******646
Trương Thúy Hà - *******005
Trương Thị Tranh - *******941
Trần Công Lý - *******476
Trần Hồng Nghĩa - *******699
Trần Ngọc Minh - *******892
Trần Quang Vũ - *******005
Trần Quốc An - *******259
Trần Thị Kim Thu - *******909
Trần Thị Mỹ Linh - *******739
Trần Thị Thanh Tuyền - *******993
Trần Thị Thủy Tiên - *******907
Trần Thị Vân - *******204
Trần Văn Thương - HT - *******019
Trần Đình Chỉ - HT - *******227
Trần Đức Phú - *******777
Trịnh Hùng Cường - *******627
Trợ lý HT. Lê Như Đặng - *******210
Tân Triệu Vân - *******436
Tăng Thị Huyền Ngân - *******648
Tống Văn Tạo - *******392
TỪ ANH TUẤN - GĐ - *******781
VÕ CHÍ THANH - *******745
VÕ KHẮC TUÂN - *******550
VÕ VĂN KÝ - *******304
Võ Hồng Danh - *******719
Võ Nhật Minh Tâm - *******999
Võ Thị Phước Tiên - *******603
Võ Văn Nghiêm - *******969
Văng Thành Gợi - *******034
Vũ Thị Bình Minh - *******648
Vũ Thị Loan - *******696
Vũ Văn Quý - *******398
cô Kiều CBTS - *******727
ĐINH QUỐC CHÍNH - *******450
ĐINH QUỐC TRÍ - *******485
ĐINH VĂN KHOA - *******799
ĐINH VĂN SỰ - HT - *******054
ĐOÀN THANH TUẤN. CBTS - *******784
Đoàn Nhật Quang - *******981
Đào Văn Tám - *******223
ĐẶNG THỊ THANH BÌNH - *******361
Đặng Hà Kiếm Anh - *******126
Đặng Minh Vương - *******836
Đặng Văn Lành - *******366
ĐỖ ĐÌNH ĐẢO - *******382
Đỗ Thị Thanh Thúy - *******135
Đỗ Trần Ngoan - *******079
Đỗ Văn Để - *******144
Số điện thoại
Mối quan hệ với học sinh
--Chọn mối quan hệ--
Cán bộ trường THPT
Sinh viên NTTU
Cán bộ NTTU
6. hoàn tất đăng ký
Thu gọn
Tôi xin cam đoan những thông tin và các tài liệu minh chứng trong hồ sơ đăng ký xét tuyển là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Pháp luật và Nhà trường!
Gửi thông tin đăng ký
Nhập lại
Đăng nhập
Tên đăng nhập
*
Mật khẩu
*
Lưu đăng nhập
Quên mật khẩu
Đăng nhập
Bạn chưa có tài khoản?
Đăng ký xét tuyển ngay
Lấy lại mật khẩu
Nhập thông tin đăng ký, chúng tôi sẽ gửi link để bạn nhập mật khẩu mới
Email/Số điện thoại
* Nếu cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ qua
Fanpage
hoặc
Zalo OA
.
Gửi
Quên mật khẩu?
Thông tin thiết lập mật khẩu mới đã được gửi.
Vui lòng kiểm tra email/số điện thoại
Quay lại đăng nhập
Tạo mật khẩu mới
Nhập mật khẩu mới
Nhập lại mật khẩu
Xác nhận mật khẩu
Kích hoạt thành công mật khẩu mới!
Đổi mật khẩu
Nhập mật khẩu cũ
Nhập mật khẩu mới
Nhập lại mật khẩu mới
Đổi mật khẩu
Phone
Liên hệ
Tra cứu
Đăng ký
tuyển sinh
Facebook
TikTok
Zalo