Hotline tuyển sinh: 0902 298 300
0912 298 300
0914 298 300
Cẩm nang hướng nghiệp
Đề án tuyển sinh 2024
Mã trường:
NTT
Đăng ký xét tuyển
Đăng ký xét tuyển ĐH
Tra cứu
Đăng nhập
Ngành đào tạo
Khoa học Sức khỏe - Giáo viên
Y khoa
Dược học
Y học dự phòng
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Quản lý bệnh viện
Giáo dục Mầm non
Kinh doanh và Quản lý
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
Marketing
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn Quốc Tế
Kế toán
Kinh doanh quốc tế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Luật kinh tế
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh - Chuẩn Quốc Tế
Quản trị nhân lực
Tài chính - Ngân hàng
Thương mại điện tử
Kế Toán - Chuẩn Quốc Tế
Luật kinh tế - Chuẩn Quốc Tế
Công nghệ - Kỹ thuật
Công nghệ sinh học
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
Công nghệ thực phẩm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Quản lý tài nguyên và môi trường
Thú y
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn Quốc Tế
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin - Chuẩn Quốc Tế
Thiết kế nội thất
Vật lý Y khoa
Kiến trúc
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật Y sinh
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Xã hội Nhân văn
Truyền thông đa phương tiện
Du lịch
Đông phương học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Quan hệ công chúng
Quan hệ quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị khách sạn - Chuẩn Quốc Tế
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Tâm lý học
Việt Nam học
Nghệ thuật
Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
Piano
Thanh nhạc
Trải nghiệm NTTU
Thư ngỏ của hiệu trưởng
Môi trường học tập
Tuyển sinh
Đăng ký trực tuyến Đại học Chính quy
Biểu mẫu
Câu hỏi thường gặp
Website Tuyển sinh 2023
Thông báo
Hướng nghiệp
Chính sách học bổng
Ngành đào tạo
Khoa học Sức khỏe - Giáo viên
Y khoa
Dược học
Y học dự phòng
Điều dưỡng
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Quản lý bệnh viện
Giáo dục Mầm non
Kinh doanh và Quản lý
Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
Marketing
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn Quốc Tế
Kế toán
Kinh doanh quốc tế
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Luật kinh tế
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh - Chuẩn Quốc Tế
Quản trị nhân lực
Tài chính - Ngân hàng
Thương mại điện tử
Kế Toán - Chuẩn Quốc Tế
Luật kinh tế - Chuẩn Quốc Tế
Công nghệ - Kỹ thuật
Công nghệ sinh học
Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
Công nghệ thực phẩm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Quản lý tài nguyên và môi trường
Thú y
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn Quốc Tế
Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin - Chuẩn Quốc Tế
Thiết kế nội thất
Vật lý Y khoa
Kiến trúc
Kỹ thuật phần mềm
Kỹ thuật xây dựng
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật Y sinh
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
Xã hội Nhân văn
Truyền thông đa phương tiện
Du lịch
Đông phương học
Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung Quốc
Quan hệ công chúng
Quan hệ quốc tế
Quản trị khách sạn
Quản trị khách sạn - Chuẩn Quốc Tế
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Tâm lý học
Việt Nam học
Nghệ thuật
Thiết kế thời trang
Thiết kế đồ họa
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
Piano
Thanh nhạc
Trải nghiệm NTTU
Thư ngỏ của hiệu trưởng
Môi trường học tập
Tuyển sinh
Đăng ký trực tuyến Đại học Chính quy
Biểu mẫu
Câu hỏi thường gặp
Website Tuyển sinh 2023
Thông báo
Hướng nghiệp
Chính sách học bổng
Cẩm nang hướng nghiệp
Đề án tuyển sinh 2024
Đăng ký xét tuyển
Đăng ký xét tuyển ĐH
Đăng nhập
Đăng ký xét tuyển ĐH
Thông tin thí sinh đăng ký xét tuyển
1. Thông tin thí sinh
Mở rộng
Họ và tên
*
Ngày sinh
*
Giới tính
*
Nam
Nữ
Email
*
Số điện thoại
*
Số thẻ CCCD
*
Hộ khẩu thường trú
Địa chỉ đầy đủ:
Tỉnh/Thành phố
*
--Tỉnh/Thành phố--
01 - Thành phố Hà Nội
02 - Thành phố Hồ Chí Minh
03 - Thành phố Hải Phòng
04 - Thành phố Đà Nẵng
05 - Tỉnh Hà Giang
06 - Tỉnh Cao Bằng
07 - Tỉnh Lai Châu
08 - Tỉnh Lào Cai
09 - Tỉnh Tuyên Quang
10 - Tỉnh Lạng Sơn
11 - Tỉnh Bắc Kạn
12 - Tỉnh Thái Nguyên
13 - Tỉnh Yên Bái
14 - Tỉnh Sơn La
15 - Tỉnh Phú Thọ
16 - Tỉnh Vĩnh Phúc
17 - Tỉnh Quảng Ninh
18 - Tỉnh Bắc Giang
19 - Tỉnh Bắc Ninh
20 - Tỉnh Hà Tây
21 - Tỉnh Hải Dương
22 - Tỉnh Hưng Yên
23 - Tỉnh Hòa Bình
24 - Tỉnh Hà Nam
25 - Tỉnh Nam Định
26 - Tỉnh Thái Bình
27 - Tỉnh Ninh Bình
28 - Tỉnh Thanh Hóa
29 - Tỉnh Nghệ An
30 - Tỉnh Hà Tĩnh
31 - Tỉnh Quảng Bình
32 - Tỉnh Quảng Trị
33 - Tỉnh Thừa Thiên Huế
34 - Tỉnh Quảng Nam
35 - Tỉnh Quảng Ngãi
36 - Tỉnh Kon Tum
37 - Tỉnh Bình Định
38 - Tỉnh Gia Lai
39 - Tỉnh Phú Yên
40 - Tỉnh Đắk Lắk
41 - Tỉnh Khánh Hòa
42 - Tỉnh Lâm Đồng
43 - Tỉnh Bình Phước
44 - Tỉnh Bình Dương
45 - Tỉnh Ninh Thuận
46 - Tỉnh Tây Ninh
47 - Tỉnh Bình Thuận
48 - Tỉnh Đồng Nai
49 - Tỉnh Long An
50 - Tỉnh Đồng Tháp
51 - Tỉnh An Giang
52 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
53 - Tỉnh Tiền Giang
54 - Tỉnh Kiên Giang
55 - Thành phố Cần Thơ
56 - Tỉnh Bến Tre
57 - Tỉnh Vĩnh Long
58 - Tỉnh Trà Vinh
59 - Tỉnh Sóc Trăng
60 - Tỉnh Bạc Liêu
61 - Tỉnh Cà Mau
62 - Tỉnh Điện Biên
63 - Tỉnh Đắk Nông
64 - Tỉnh Hậu Giang
65 - Cục nhà trường
66 - Tỉnh Minh Hải
67 - Tỉnh Cửu Long
68 - Tỉnh Sông bé
69 - Tỉnh Vĩnh Phú
99 - Khác
CAM - Thành phố Phnom Penh
FRA - Pháp
LAO - Tỉnh Bokeo
LAO11 - Thành phố Vientiane
NN - Nước ngoài
NN01 - Campuchia
NN02 - Thái Lan
NN03 - Indonesia
NN04 - CHLB Đức
NN05 - Hong Kong
NN06 - Nhật Bản
NN07 - Đài Loan
NN08 - Trung Quốc
NN09 - Lào
NN10 - Uzbekistan
NN11 - Cộng hòa Ba Lan
NN12 - Ukraine
NN13 - Liên Bang Nga
NN14 - Philippines
Quận/Huyện
*
--Quận/Huyện--
Xã/Phường
*
--Xã/Phường--
Địa chỉ (số nhà , đường, tổ/xóm, khu phố/ thôn)
*
Địa chỉ nhận giấy báo
Áp dụng theo hộ khẩu thường trú
Địa chỉ đầy đủ:
Tỉnh/Thành phố
*
--Tỉnh/Thành phố--
01 - Thành phố Hà Nội
02 - Thành phố Hồ Chí Minh
03 - Thành phố Hải Phòng
04 - Thành phố Đà Nẵng
05 - Tỉnh Hà Giang
06 - Tỉnh Cao Bằng
07 - Tỉnh Lai Châu
08 - Tỉnh Lào Cai
09 - Tỉnh Tuyên Quang
10 - Tỉnh Lạng Sơn
11 - Tỉnh Bắc Kạn
12 - Tỉnh Thái Nguyên
13 - Tỉnh Yên Bái
14 - Tỉnh Sơn La
15 - Tỉnh Phú Thọ
16 - Tỉnh Vĩnh Phúc
17 - Tỉnh Quảng Ninh
18 - Tỉnh Bắc Giang
19 - Tỉnh Bắc Ninh
20 - Tỉnh Hà Tây
21 - Tỉnh Hải Dương
22 - Tỉnh Hưng Yên
23 - Tỉnh Hòa Bình
24 - Tỉnh Hà Nam
25 - Tỉnh Nam Định
26 - Tỉnh Thái Bình
27 - Tỉnh Ninh Bình
28 - Tỉnh Thanh Hóa
29 - Tỉnh Nghệ An
30 - Tỉnh Hà Tĩnh
31 - Tỉnh Quảng Bình
32 - Tỉnh Quảng Trị
33 - Tỉnh Thừa Thiên Huế
34 - Tỉnh Quảng Nam
35 - Tỉnh Quảng Ngãi
36 - Tỉnh Kon Tum
37 - Tỉnh Bình Định
38 - Tỉnh Gia Lai
39 - Tỉnh Phú Yên
40 - Tỉnh Đắk Lắk
41 - Tỉnh Khánh Hòa
42 - Tỉnh Lâm Đồng
43 - Tỉnh Bình Phước
44 - Tỉnh Bình Dương
45 - Tỉnh Ninh Thuận
46 - Tỉnh Tây Ninh
47 - Tỉnh Bình Thuận
48 - Tỉnh Đồng Nai
49 - Tỉnh Long An
50 - Tỉnh Đồng Tháp
51 - Tỉnh An Giang
52 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
53 - Tỉnh Tiền Giang
54 - Tỉnh Kiên Giang
55 - Thành phố Cần Thơ
56 - Tỉnh Bến Tre
57 - Tỉnh Vĩnh Long
58 - Tỉnh Trà Vinh
59 - Tỉnh Sóc Trăng
60 - Tỉnh Bạc Liêu
61 - Tỉnh Cà Mau
62 - Tỉnh Điện Biên
63 - Tỉnh Đắk Nông
64 - Tỉnh Hậu Giang
65 - Cục nhà trường
66 - Tỉnh Minh Hải
67 - Tỉnh Cửu Long
68 - Tỉnh Sông bé
69 - Tỉnh Vĩnh Phú
99 - Khác
CAM - Thành phố Phnom Penh
FRA - Pháp
LAO - Tỉnh Bokeo
LAO11 - Thành phố Vientiane
NN - Nước ngoài
NN01 - Campuchia
NN02 - Thái Lan
NN03 - Indonesia
NN04 - CHLB Đức
NN05 - Hong Kong
NN06 - Nhật Bản
NN07 - Đài Loan
NN08 - Trung Quốc
NN09 - Lào
NN10 - Uzbekistan
NN11 - Cộng hòa Ba Lan
NN12 - Ukraine
NN13 - Liên Bang Nga
NN14 - Philippines
Quận/Huyện
*
--Quận/Huyện--
Xã/Phường
*
--Xã/Phường--
Địa chỉ (số nhà , đường, tổ/xóm, khu phố/ thôn)
*
Thông tin trường THPT
Tỉnh lớp 12
*
--Chọn tỉnh lớp 12--
01 - Thành phố Hà Nội
02 - Thành phố Hồ Chí Minh
03 - Thành phố Hải Phòng
04 - Thành phố Đà Nẵng
05 - Tỉnh Hà Giang
06 - Tỉnh Cao Bằng
07 - Tỉnh Lai Châu
08 - Tỉnh Lào Cai
09 - Tỉnh Tuyên Quang
10 - Tỉnh Lạng Sơn
11 - Tỉnh Bắc Kạn
12 - Tỉnh Thái Nguyên
13 - Tỉnh Yên Bái
14 - Tỉnh Sơn La
15 - Tỉnh Phú Thọ
16 - Tỉnh Vĩnh Phúc
17 - Tỉnh Quảng Ninh
18 - Tỉnh Bắc Giang
19 - Tỉnh Bắc Ninh
20 - Tỉnh Hà Tây
21 - Tỉnh Hải Dương
22 - Tỉnh Hưng Yên
23 - Tỉnh Hòa Bình
24 - Tỉnh Hà Nam
25 - Tỉnh Nam Định
26 - Tỉnh Thái Bình
27 - Tỉnh Ninh Bình
28 - Tỉnh Thanh Hóa
29 - Tỉnh Nghệ An
30 - Tỉnh Hà Tĩnh
31 - Tỉnh Quảng Bình
32 - Tỉnh Quảng Trị
33 - Tỉnh Thừa Thiên Huế
34 - Tỉnh Quảng Nam
35 - Tỉnh Quảng Ngãi
36 - Tỉnh Kon Tum
37 - Tỉnh Bình Định
38 - Tỉnh Gia Lai
39 - Tỉnh Phú Yên
40 - Tỉnh Đắk Lắk
41 - Tỉnh Khánh Hòa
42 - Tỉnh Lâm Đồng
43 - Tỉnh Bình Phước
44 - Tỉnh Bình Dương
45 - Tỉnh Ninh Thuận
46 - Tỉnh Tây Ninh
47 - Tỉnh Bình Thuận
48 - Tỉnh Đồng Nai
49 - Tỉnh Long An
50 - Tỉnh Đồng Tháp
51 - Tỉnh An Giang
52 - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
53 - Tỉnh Tiền Giang
54 - Tỉnh Kiên Giang
55 - Thành phố Cần Thơ
56 - Tỉnh Bến Tre
57 - Tỉnh Vĩnh Long
58 - Tỉnh Trà Vinh
59 - Tỉnh Sóc Trăng
60 - Tỉnh Bạc Liêu
61 - Tỉnh Cà Mau
62 - Tỉnh Điện Biên
63 - Tỉnh Đắk Nông
64 - Tỉnh Hậu Giang
65 - Cục nhà trường
66 - Tỉnh Minh Hải
67 - Tỉnh Cửu Long
68 - Tỉnh Sông bé
69 - Tỉnh Vĩnh Phú
99 - Khác
CAM - Thành phố Phnom Penh
FRA - Pháp
LAO - Tỉnh Bokeo
LAO11 - Thành phố Vientiane
NN - Nước ngoài
NN01 - Campuchia
NN02 - Thái Lan
NN03 - Indonesia
NN04 - CHLB Đức
NN05 - Hong Kong
NN06 - Nhật Bản
NN07 - Đài Loan
NN08 - Trung Quốc
NN09 - Lào
NN10 - Uzbekistan
NN11 - Cộng hòa Ba Lan
NN12 - Ukraine
NN13 - Liên Bang Nga
NN14 - Philippines
Trường lớp 12
*
--Chọn hoặc nhập mã trường/tên trường--
Tên lớp 12
*
Số báo danh THPT-QG
Năm tốt nghiệp
Khu vực ưu tiên
--Chưa chọn trường lớp 12--
Khu vực 1
Khu vực 2
Khu vực 2 nông thôn
Khu vực 3
2. thông tin đăng ký xét tuyển
Mở rộng
Vui lòng đăng ký ít nhất 1 hình thức xét tuyển dưới đây. Thí sinh điền đầy đủ thông tin để đăng ký nguyện vọng
200 - Xét tuyển Học Bạ THPT
Tiêu chí 1: Tổng điểm TB 3 học kỳ (1 học kỳ lớp 10, 1 học kỳ lớp 11, 1 học kỳ lớp 12)
+ Thêm nguyên vọng mới
Tiêu chí 2: Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12
+ Thêm nguyên vọng mới
Tiêu chí 3: Điểm TB lớp 12
+ Thêm nguyên vọng mới
402 - Xét tuyển kết quả thi ĐGNL
Đơn vị tổ chức
--Đơn vị tổ chức--
ĐH QG TP HCM
ĐH QG HN
Đăng ký nguyện vọng
Nguyện vọng 1
--Chọn Nguyện vọng--
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205_QT - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn Quốc Tế
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7420201 - Công nghệ sinh học
7480201 - Công nghệ thông tin
7480201_CNST - Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
7480201_QT - Công nghệ thông tin - Chuẩn Quốc Tế
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7810101 - Du lịch
7720201 - Dược học
7720203 - Hóa dược
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7580101 - Kiến trúc
7340301_QT - Kế Toán - Chuẩn Quốc Tế
7340301 - Kế toán
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7520118 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605_QT - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn Quốc Tế
7380107 - Luật kinh tế
7380107_QT - Luật kinh tế - Chuẩn Quốc Tế
7340115 - Marketing
7340115_DM - Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7320108 - Quan hệ công chúng
7310206 - Quan hệ quốc tế
7720802 - Quản lý bệnh viện
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7810201 - Quản trị khách sạn
7810201_QT - Quản trị khách sạn - Chuẩn Quốc Tế
7340101 - Quản trị kinh doanh
7340101_KDST - Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
7340101_DNCN - Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
7340101_QT - Quản trị kinh doanh - Chuẩn Quốc Tế
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7340404 - Quản trị nhân lực
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7210404 - Thiết kế thời trang
7210403 - Thiết kế đồ họa
7640101 - Thú y
7340122 - Thương mại điện tử
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7310401 - Tâm lý học
7310630 - Việt Nam học
7520403 - Vật lý Y khoa
7720115 - Y học cổ truyền
7720110 - Y học dự phòng
7720101 - Y khoa
7720301 - Điều dưỡng
7310608 - Đông phương học
Nguyện vọng 2
--Chọn Nguyện vọng--
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205_QT - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn Quốc Tế
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7420201 - Công nghệ sinh học
7480201 - Công nghệ thông tin
7480201_CNST - Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
7480201_QT - Công nghệ thông tin - Chuẩn Quốc Tế
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7810101 - Du lịch
7720201 - Dược học
7720203 - Hóa dược
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7580101 - Kiến trúc
7340301_QT - Kế Toán - Chuẩn Quốc Tế
7340301 - Kế toán
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7520118 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605_QT - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn Quốc Tế
7380107 - Luật kinh tế
7380107_QT - Luật kinh tế - Chuẩn Quốc Tế
7340115 - Marketing
7340115_DM - Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7320108 - Quan hệ công chúng
7310206 - Quan hệ quốc tế
7720802 - Quản lý bệnh viện
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7810201 - Quản trị khách sạn
7810201_QT - Quản trị khách sạn - Chuẩn Quốc Tế
7340101 - Quản trị kinh doanh
7340101_KDST - Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
7340101_DNCN - Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
7340101_QT - Quản trị kinh doanh - Chuẩn Quốc Tế
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7340404 - Quản trị nhân lực
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7210404 - Thiết kế thời trang
7210403 - Thiết kế đồ họa
7640101 - Thú y
7340122 - Thương mại điện tử
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7310401 - Tâm lý học
7310630 - Việt Nam học
7520403 - Vật lý Y khoa
7720115 - Y học cổ truyền
7720110 - Y học dự phòng
7720101 - Y khoa
7720301 - Điều dưỡng
7310608 - Đông phương học
Nguyện vọng 3
--Chọn Nguyện vọng--
7510401 - Công nghệ kỹ thuật Hóa học
7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205_QT - Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn Quốc Tế
7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7420201 - Công nghệ sinh học
7480201 - Công nghệ thông tin
7480201_CNST - Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)
7480201_QT - Công nghệ thông tin - Chuẩn Quốc Tế
7540101 - Công nghệ thực phẩm
7810101 - Du lịch
7720201 - Dược học
7720203 - Hóa dược
7340120 - Kinh doanh quốc tế
7580101 - Kiến trúc
7340301_QT - Kế Toán - Chuẩn Quốc Tế
7340301 - Kế toán
7720603 - Kỹ thuật Phục hồi chức năng
7520212 - Kỹ thuật Y sinh
7520118 - Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7480103 - Kỹ thuật phần mềm
7580201 - Kỹ thuật xây dựng
7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7720601 - Kỹ thuật xét nghiệm y học
7510605 - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605_QT - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn Quốc Tế
7380107 - Luật kinh tế
7380107_QT - Luật kinh tế - Chuẩn Quốc Tế
7340115 - Marketing
7340115_DM - Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)
7480102 - Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
7220201 - Ngôn ngữ Anh
7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc
7320108 - Quan hệ công chúng
7310206 - Quan hệ quốc tế
7720802 - Quản lý bệnh viện
7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường
7810201 - Quản trị khách sạn
7810201_QT - Quản trị khách sạn - Chuẩn Quốc Tế
7340101 - Quản trị kinh doanh
7340101_KDST - Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)
7340101_DNCN - Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)
7340101_QT - Quản trị kinh doanh - Chuẩn Quốc Tế
7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7340404 - Quản trị nhân lực
7720501 - Răng - Hàm - Mặt
7580108 - Thiết kế nội thất
7210404 - Thiết kế thời trang
7210403 - Thiết kế đồ họa
7640101 - Thú y
7340122 - Thương mại điện tử
7320104 - Truyền thông đa phương tiện
7340201 - Tài chính - Ngân hàng
7310401 - Tâm lý học
7310630 - Việt Nam học
7520403 - Vật lý Y khoa
7720115 - Y học cổ truyền
7720110 - Y học dự phòng
7720101 - Y khoa
7720301 - Điều dưỡng
7310608 - Đông phương học
Tổng số nguyện vọng:
0
Lệ phí xét tuyển:
0 VNĐ
3. giấy tờ yêu cầu
Mở rộng
Tải file lên định dạng ảnh, pdf, doc, docx dung lượng <= 10MB
Học bạ lớp 10
Click để tải lên
Học bạ lớp 11
Click để tải lên
Học bạ kì 1 lớp 12
Click để tải lên
Học bạ kì 2 lớp 12
Click để tải lên
CCCD mặt trước
Click để tải lên
CCCD mặt sau
Click để tải lên
Giấy chứng nhận kết quả thi/DGNL
Click để tải lên
4. thông tin khảo sát
Mở rộng
Bạn biết đến trường qua thông tin nào?
( Có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án )
Chương trình tư vấn tại trường THPT
Có người thân/Bạn bè đang học tại NTT
Facebook
Tìm kiếm trên mạng
5. Người giới thiệu
Mở rộng
Họ và tên
Số điện thoại
Mối quan hệ với học sinh
--Chọn mối quan hệ--
Cán bộ trường THPT
Sinh viên NTTU
Cán bộ NTTU
6. hoàn tất đăng ký
Thu gọn
Tôi xin cam đoan những thông tin và các tài liệu minh chứng trong hồ sơ đăng ký xét tuyển là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Pháp luật và Nhà trường!
Gửi thông tin đăng ký
Nhập lại
Đăng nhập
Tên đăng nhập
*
Mật khẩu
*
Lưu đăng nhập
Quên mật khẩu
Đăng nhập
Bạn chưa có tài khoản?
Đăng ký xét tuyển ngay
Lấy lại mật khẩu
Nhập thông tin đăng ký, chúng tôi sẽ gửi link để bạn nhập mật khẩu mới
Email/Số điện thoại
* Nếu cần hỗ trợ, vui lòng liên hệ qua
Fanpage
hoặc
Zalo OA
.
Gửi
Quên mật khẩu?
Thông tin thiết lập mật khẩu mới đã được gửi.
Vui lòng kiểm tra email/số điện thoại
Quay lại đăng nhập
Tạo mật khẩu mới
Nhập mật khẩu mới
Nhập lại mật khẩu
Xác nhận mật khẩu
Kích hoạt thành công mật khẩu mới!
Đổi mật khẩu
Nhập mật khẩu cũ
Nhập mật khẩu mới
Nhập lại mật khẩu mới
Đổi mật khẩu
Phone
Liên hệ
Tra cứu
Đăng ký
tuyển sinh
Facebook
TikTok
Zalo